Thứ Năm, 29 tháng 8, 2013

Giá cước Truyền hình cáp Sài Gòn SCTV


Truyền hình cáp Sài Gòn SCTV cung cấp bảng giá truyền hình cáp SCTV như sau:

1. Bảng giá truyền hình cáp

KHU VỰC
PHÍ THUÊ BAO (Đồng/tháng/Tivi)
ĐỊA BÀN SCTV ĐANG KHAI THÁC
1
-    TP. Hà Nội: toàn địa bàn.
-     TIVI CHÍNH:109.000-    TP. HCM: toàn địa bàn
-     TIVI PHỤ: 11.000 -    Tỉnh Tây Ninh: toàn địa bàn
Trọn gói 3 Ti Vi: 120.000-    Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Tp.Vũng Tàu
2
-     TIVI CHÍNH: 99.000-    Tỉnh Đồng Nai: toàn địa bàn
-     TIVI PHỤ: 11.000-    Tỉnh Cần Thơ: toàn địa bàn
Trọn gói 3 Ti Vi: 110.000-    Tỉnh Bình Dương: toàn địa bàn
-    Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu: các địa bàn còn lại
3
-     TIVI CHÍNH: 89.000-    Tỉnh Quảng Ninh: TP. Hạ Long, TP. Móng Cái, TP. Uông Bí, TX Cẩm Phả
-     TIVI PHỤ: 11.000-    Tỉnh Hải Dương: TP. Hải Dương
   Trọn gói 3 Ti Vi :100.000-    Tỉnh Phú Thọ: TP. Việt Trì
-    Tỉnh Gia Lai: TP. Pleiku
-    Tỉnh Long An: toàn địa bàn
-    Tỉnh Kiên Giang: toàn địa bàn
-    Tỉnh Cà mau: toàn địa bàn
-    Tỉnh Đồng Tháp: toàn địa bàn
4
-     TIVI CHÍNH: 69.000-    Tỉnh Sơn La: toàn địa bàn
-     TIVI PHỤ: 11.000-    Tỉnh Hà Nam: toàn địa bàn
Trọn gói 3 Ti Vi : 80.000-    Tỉnh Quãng Bình: toàn địa bàn
-    Tỉnh Quãng Ngãi: toàn địa bàn
-    Tỉnh KonTum: toàn địa bàn
-    Tỉnh Phú Yên: toàn địa bàn
-    Tỉnh Bình Phước: toàn địa bàn
-    Tỉnh Bến Tre: toàn địa bàn
-    Tỉnh Hậu Giang: toàn địa bàn
-    Tỉnh Trà Vinh: toàn địa bàn
-    Tỉnh Phú Thọ: các địa bàn còn lại
-    Tỉnh Quảng Ninh: các địa bàn còn lại
-    Tỉnh Hải Dương: các địa bàn còn lại
-    Tỉnh Gia Lai: các địa bàn còn lại

2. Bảng giá truyền hình kỹ thuật số

ÁP DỤNG TẠI TP.HỒ CHÍ MINH 
GÓI KÊNH
PHÍ THUÊ BAO ĐẦU KTS THỨ 1
ĐẦU KTS THỨ 2 TRỞ ĐI
VÀ HÀ NỘI
Gói SD
128,000
30,000
Gói HD
158,000
60,000

3. Bảng giá cước dịch vụ truy nhập Internet cáp quang – FTTH:

MÔ TẢ DỊCH VỤ  SCTV  PREMIUM 1SCTV PREMIUM 2SCTV  PREMIUM 3SCTV  PREMIUM 4
TỐC ĐỘ KẾT NỐI (Download  Upload) 
1. Tốc độ tối đa12Mb18Mbps 30Mbps50Mbps 
2. Tốc độ cam kết tối thiểu640Kbps640Kbps768Kbps1024Kbps
CHI PHÍ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ VÀ CƯỚC PHÍ HÀNG THÁNG
 1. Khách hàng thông thường:
    Cước phí lắp đặt (VNĐ/lần/TB)5,000,000 
    Cước trọn gói hàng tháng (VNĐ/TB)500,000750,0001,500,0003,500,000
 2. Khách hàng nằm trong các dự án: tòa nhà, cao ốc văn phòng, căn hộ chung cư cao cấp,.. do SCTV đầu tư hoặc hợp tác với chủ đầu tư. Khách hàng cam kết sử dụng 3 tháng.  
     Cước phí lắp đặt (VNĐ/lần/TB)3,000,000
    Cước trọn gói hàng tháng (VNĐ/TB) 500,000  750,000 1,500,0003,500,000
 CÁC CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC
 1. Phí chuyển đổi dịch vụ (VNĐ/lần):
    Chuyển đổi tốc độ từ thấp lên cao0
    Chuyển đổi tốc độ từ cao xuống thấp200,000
2. Phí khôi phục lại dịch vụ (VNĐ/lần):
    Thay đổi vị trí đặt thiết bị CPE1,500,000
    Không thay đổi vị trí đặt thiết bị0
3. Phí chuyển đổi địa điểm (VNĐ/lần):1,500,000
4. Phí thay đổi vị trí cùng địa điểm (VNĐ/TB/lần):500,000
5. Phí thuê Địa chỉ IP tĩnh:
   01 IP tĩnh đầu tiên200,000
   Từ địa chỉ IP thứ 02 trở đi100,000/1IP

Lưu ý
  • Giá cước trên chưa bao gồm VAT 10%
  • Các thiết bị đầu cuối: Media Converter, Router, Wireless Router,..Công ty SCTV cho khách hàng mượn trong suốt quá trình sử dụng, khi khách hàng thanh lý dịch vụ thì thực hiện đúng các nghĩa vụ trong cam kết sử dụng dịch vụ đã ký với SCTV.
  • Bảng giá cước trên áp dụng cho tất cả các đối tượng khách hàng của SCTV không phân biệt cá nhân, hộ gia đình, tổ chức hay doanh nghiệp.

1 nhận xét: